• làm cho tình hình, trạng thái xoay chuyển theo chiều hướng ngược trở lại
    lật lại tình thế
    Đồng nghĩa: lật ngược
    (Khẩu ngữ) lật đổ (nói tắt)
    đứng lên lật chế độ phong kiến
    (Phương ngữ) như lẫy
    em bé đã biết lật

    Động từ

    trở một vật để thay đổi mặt của nó
    lật từng trang sách
    lật ngửa bàn tay
    thuyền bị lật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X