• Danh từ

    vệt dài in hoặc nổi lên trên bề mặt một vật do tác động nào đó
    lằn trói
    bị đánh đến nổi lằn

    Động từ

    được in sâu hoặc nổi lên thành lằn bằng tác động nào đó
    mặt đường lằn dấu bánh xe
    vết roi lằn rõ trên lưng
    Đồng nghĩa: hằn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X