-
Tính từ
ở trạng thái dính vào nhau, kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một
- dây dợ dính lằng nhằng
- chớp giật lằng nhằng
- Đồng nghĩa: lùng nhùng, nhì nhằng
ở tình trạng kéo dài mãi, không dứt hẳn, không xong hẳn
- làm ăn lằng nhằng
- đau ốm lằng nhằng
- kể chuyện lằng nhằng, dây cà ra dây muống
- Đồng nghĩa: lẳng nhẳng
(Khẩu ngữ) không ra sao cả, không đáng kể
- mua mấy thứ lằng nhằng
- buôn bán lằng nhằng
- Đồng nghĩa: nhì nhằng, xì xằng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ