• Tính từ

    ở trạng thái dính vào nhau, kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một
    dây dợ dính lằng nhằng
    chớp giật lằng nhằng
    Đồng nghĩa: lùng nhùng, nhì nhằng
    ở tình trạng kéo dài mãi, không dứt hẳn, không xong hẳn
    làm ăn lằng nhằng
    đau ốm lằng nhằng
    kể chuyện lằng nhằng, dây cà ra dây muống
    Đồng nghĩa: lẳng nhẳng
    (Khẩu ngữ) không ra sao cả, không đáng kể
    mua mấy thứ lằng nhằng
    buôn bán lằng nhằng
    Đồng nghĩa: nhì nhằng, xì xằng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X