• Tính từ

    quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác
    làm ăn lẹt đẹt

    Tính từ

    từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ, rời rạc
    pháo nổ lẹt đẹt
    Đồng nghĩa: đì đẹt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X