• Danh từ

    lượng bằng một phần mười của đấu
    một đấu hai lẻ gạo
    lượng nhỏ, trong quan hệ với chỉnh thể, toàn thể
    vài lẻ củi

    Tính từ

    (số nguyên) không chia hết cho 2; phân biệt với chẵn
    1, 3, 5 là những số lẻ
    kiêng đi ngày lẻ
    (phép chia) không chia hết, còn dư
    phép chia lẻ
    có số dư ngoài số tròn (từ hàng chục trở lên)
    một trăm lẻ ba
    một nghìn lẻ một câu chuyện
    Đồng nghĩa: linh
    có phần dư ngoài đơn vị được nói đến
    từ đó đến nay đã hai mươi năm có lẻ
    riêng ra một mình, tách rời ra một mình
    đi lẻ từng người một
    xóm lẻ
    chim lẻ bầy
    riêng từng cái, từng số lượng nhỏ
    mua lẻ từng cái một
    có tài lẻ
    chỉ còn mấy đồng lẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X