• Danh từ

    dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước
    xe lề
    giấy rách phải giữ lấy lề (tng)
    khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in
    lề sách
    viết phải chừa lề
    viết nhận xét ở ngoài lề
    lề đường (nói tắt)
    đi trên lề
    sách bày bán trên lề phố
    phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong
    những chuyện bên lề sân cỏ
    gạt ra ngoài lề
    Đồng nghĩa: rìa

    Danh từ

    (Từ cũ, Ít dùng) thói quen đã thành nếp, thành lệ
    đất có lề, quê có thói (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X