• Danh từ

    (Văn chương) nước mắt
    giọt lệ
    mắt ứa lệ
    "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều)
    Đồng nghĩa: châu, châu lệ, luỵ

    Danh từ

    điều quy định có từ lâu đã trở thành nền nếp, mọi người cứ theo thế mà làm
    bỏ lệ cũ
    bài thi không hợp lệ
    điều được lặp đi lặp lại nhiều lần, tự nhiên đã thành thói quen
    theo lệ thường
    thói quen đã thành lệ
    điều làm theo lệ thường (chỉ cốt cho có mà thôi)
    làm cho có lệ
    tổ chức cho đủ lệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X