-
Tính từ
không đúng với hướng thẳng làm chuẩn mà sai chệch đi về một bên, một phía
- viết lệch dòng
- đường kẻ bị lệch
- lái cho xe đi lệch về phía trái
- Trái nghĩa: ngay, thẳng
không cân, không ngang bằng nhau giữa hai bên, hai phía
- đôi đũa lệch
- đội mũ lệch
- "Yêu nhau vạn sự chẳng nề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng." (Cdao)
- Trái nghĩa: cân, cân đối
không được đúng đắn, thiên về một phía, một mặt
- hiểu lệch vấn đề
- phát triển lệch
- học lệch
- Đồng nghĩa: chệch
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ