• Danh từ

    cá có hình giống lươn, nhưng cỡ to hơn, sống ở vùng cửa sông.

    Tính từ

    không đúng với hướng thẳng làm chuẩn mà sai chệch đi về một bên, một phía
    viết lệch dòng
    đường kẻ bị lệch
    lái cho xe đi lệch về phía trái
    Trái nghĩa: ngay, thẳng
    không cân, không ngang bằng nhau giữa hai bên, hai phía
    đôi đũa lệch
    đội mũ lệch
    "Yêu nhau vạn sự chẳng nề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng." (Cdao)
    Trái nghĩa: cân, cân đối
    không được đúng đắn, thiên về một phía, một mặt
    hiểu lệch vấn đề
    phát triển lệch
    học lệch
    Đồng nghĩa: chệch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X