-
Tính từ
(đồ đạc) linh tinh nhiều thứ khác nhau và để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng
- mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh
- đồ đạc chất lỉnh kỉnh trong xe
- Đồng nghĩa: lích kích, lủng củng
(Khẩu ngữ) có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục, không thể làm xong một cách nhanh gọn được
- lỉnh kỉnh mãi cũng chưa xong
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ