• Động từ

    qua được chỗ hở, chỗ trống nhỏ để vào bên trong
    ánh đèn lọt qua khe liếp
    lỗ nhỏ, chui không lọt
    để cơ hội lọt vào tay người khác
    đưa được, cho được hẳn vào bên trong một vật có lòng hẹp
    cho lọt qua cổ chai
    bản làng nằm lọt giữa các vách núi
    qua được chỗ khó khăn, thường bằng mưu mẹo, tài trí
    lọt qua những tuyến hào của địch
    lọt vào vòng chung kết
    đầu xuôi đuôi lọt (tng)
    lộ ra ngoài, mặc dầu được giữ bí mật
    chuyện kín lọt ra ngoài
    rơi vào chỗ nguy hiểm đã được bố trí sẵn
    bị lọt vào ổ phục kích của địch
    tên cướp bị lọt vào bẫy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X