-
Động từ
qua được chỗ hở, chỗ trống nhỏ để vào bên trong
- ánh đèn lọt qua khe liếp
- lỗ nhỏ, chui không lọt
- để cơ hội lọt vào tay người khác
đưa được, cho được hẳn vào bên trong một vật có lòng hẹp
- cho lọt qua cổ chai
- bản làng nằm lọt giữa các vách núi
qua được chỗ khó khăn, thường bằng mưu mẹo, tài trí
- lọt qua những tuyến hào của địch
- lọt vào vòng chung kết
- đầu xuôi đuôi lọt (tng)
rơi vào chỗ nguy hiểm đã được bố trí sẵn
- bị lọt vào ổ phục kích của địch
- tên cướp bị lọt vào bẫy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ