• Tính từ

    lỏng, dễ tuột, dễ rời ra (nói khái quát)
    dây buộc lỏng lẻo
    tóc búi lỏng lẻo
    siết chặt những con ốc còn lỏng lẻo
    thiếu chặt chẽ, thiếu nghiêm ngặt trong sự tổ chức
    quản lí lỏng lẻo
    bố cục lỏng lẻo, không chặt chẽ
    Trái nghĩa: chặt, chặt chẽ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X