• Danh từ

    khoảng đất hẹp dùng để ra vào một nơi nào đó, để đi lại từ nơi này đến nơi khác
    tìm lối vào hang
    ra lối cửa sau
    cỏ lan kín lối đi
    Đồng nghĩa: đường
    hình thức diễn ra của hoạt động đã trở thành ổn định, mang đặc điểm riêng
    lối sống buông thả
    chiều không phải lối

    Danh từ

    (Phương ngữ) chừng, khoảng chừng
    lúc đó lối ba giờ sáng
    từ đây đến đó lối bốn cây số

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X