• Danh từ

    đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.
    nhốt gà vào lồng
    chim sổ lồng

    Động từ

    cho một vật vào bên trong một vật khác sao cho thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể
    lồng bông vào ruột gối
    lồng ảnh vào khung
    cắt hai chữ lồng vào nhau

    Động từ

    (con thú) chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ
    trâu lồng
    ngựa chạy lồng lên
    bộc lộ phản ứng quá mạnh do bị tác động, kích thích cao độ mà không kiềm chế được
    động một tí là ghen lồng lên
    tức lồng lên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X