• Tính từ

    ở tình trạng ngổn ngang, lộn xộn, mỗi thứ nằm một kiểu, không ra hàng lối gì cả
    bàn ghế đổ lổng chổng
    guốc dép vứt lổng chổng ngoài sân
    Đồng nghĩa: lỏng chỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X