• Danh từ

    khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật
    xâu chỉ qua lỗ kim
    vách bị thủng mấy lỗ
    chỗ lõm nhỏ và sâu trên một bề mặt
    khoan một lỗ trên tường
    lấp lỗ châu mai

    Động từ

    thu không đủ bù chi trong buôn bán kinh doanh
    buôn chuyến này bị lỗ
    lời ăn lỗ chịu
    kết quả kinh doanh quý này vẫn lỗ
    Đồng nghĩa: lỗ lã
    Trái nghĩa: lãi, lời
    (Khẩu ngữ) bị thiệt, bị thua thiệt
    tham bữa giỗ, lỗ bữa cày (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X