• Động từ

    lật mặt trong ra ngoài, mặt ngoài vào trong hoặc đảo ngược vị trí dưới lên trên, trên xuống dưới
    lộn trái quần áo ra phơi
    cầm lộn ngược
    lộn một vòng trên không
    quay ngược trở lại với hướng đang đi
    đi được một đoạn rồi lại phải lộn lại
    (động vật) biến đổi hình dạng, cấu tạo, trở thành khác hẳn đi, trong quá trình sinh trưởng
    nhộng lộn thành bướm

    Động từ

    (Phương ngữ) lẫn
    đổ lộn hai loại gạo
    lầm
    đi lộn đường
    cầm lộn cái mũ
    chép lộn một đoạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X