• Danh từ

    vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi
    đánh cá lộng
    ra khơi vào lộng

    Tính từ

    (gió thổi) mạnh ở nơi trống trải
    gió lộng
    gió bấc thổi lộng từng hồi

    Động từ

    (Phương ngữ) làm quá phạm vi, khuôn phép một cách ngang nhiên, không kiêng nể gì
    lóng rày tụi mật thám mần lộng lắm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X