• Động từ

    lấy đi toàn bộ phần vỏ, lớp mỏng bọc ngoài
    lột da thú để nhồi bông
    tôm càng lột vỏ
    lột vỏ chuối
    Đồng nghĩa: bóc
    lấy đi một cách ít nhiều thô bạo cái kẻ khác đang mặc, đang mang trên người
    lột áo
    bị lột hết tiền
    trút bỏ lớp vỏ, lớp da bên ngoài để thay vỏ, thay da (nói về một số động vật, vào những mùa hay vào những giai đoạn nhất định)
    rắn lột da
    bấy như cua lột
    hai cha con giống nhau như lột
    Đồng nghĩa: lột xác
    làm cho thấy rõ được cái thuộc về bản chất, bản sắc, nhưng ẩn kín
    bản dịch đã lột được tinh thần của tác giả
    lột mặt kẻ giả nhân giả nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X