-
Động từ
lấy đi toàn bộ phần vỏ, lớp mỏng bọc ngoài
- lột da thú để nhồi bông
- tôm càng lột vỏ
- lột vỏ chuối
- Đồng nghĩa: bóc
trút bỏ lớp vỏ, lớp da bên ngoài để thay vỏ, thay da (nói về một số động vật, vào những mùa hay vào những giai đoạn nhất định)
- rắn lột da
- bấy như cua lột
- hai cha con giống nhau như lột
- Đồng nghĩa: lột xác
làm cho thấy rõ được cái thuộc về bản chất, bản sắc, nhưng ẩn kín
- bản dịch đã lột được tinh thần của tác giả
- lột mặt kẻ giả nhân giả nghĩa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ