-
Tính từ
có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với phần nhiều những cái khác cùng loại
- con đường lớn
- gió lớn
- làm ăn lớn
- người có chí lớn
- Trái nghĩa: nhỏ
(âm thanh) có cường độ mạnh, vang xa, nghe rõ hơn bình thường
- cất tiếng cười lớn
- lớn tiếng quát
- tiếng nổ lớn
- Đồng nghĩa: to
- Trái nghĩa: bé, nhỏ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ