• Tính từ

    có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với phần nhiều những cái khác cùng loại
    con đường lớn
    gió lớn
    làm ăn lớn
    người có chí lớn
    Trái nghĩa: nhỏ
    (âm thanh) có cường độ mạnh, vang xa, nghe rõ hơn bình thường
    cất tiếng cười lớn
    lớn tiếng quát
    tiếng nổ lớn
    Đồng nghĩa: to
    Trái nghĩa: bé, nhỏ
    (người, sinh vật) ở vào giai đoạn đã phát triển tương đối đầy đủ, không còn non yếu
    cá lớn
    cây dừa lớn
    lớn rồi còn làm nũng mẹ
    (người) có chức vị cao trong chế độ phong kiến
    quan lớn
    bà lớn

    Động từ

    (người, sinh vật) phát triển, tăng lên về hình vóc, kích thước, trọng lượng, v.v.
    đang tuổi lớn
    lớn nhanh như thổi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X