• Danh từ

    đồ đan bằng tre nứa, miệng có hom, dùng đặt ở chỗ nước đứng để nhử bắt tôm cá
    đặt lờ bắt cá
    Đồng nghĩa: lừ

    Động từ

    làm ra vẻ không để ý, không biết hay cố ý không nhớ
    lờ chuyện cũ
    lờ đi nhưng không biết gì
    Đồng nghĩa: bơ, lơ, phớt, phớt lờ

    Tính từ

    bị vẩn, bị mờ, không còn sáng, trong
    nước đục lờ
    "Có gì mà oán mà ngờ, Mực đen giấy trắng, trăng lờ vì mây." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X