• Danh từ

    phần thịt bao giữ xung quanh chân răng
    cười hở lợi
    nghiến răng nghiến lợi
    có răng răng nhai, không răng thì lợi gặm (tng)
    Đồng nghĩa: nướu
    (Phương ngữ, Ít dùng) mép, bờ
    bước xuống lợi nước

    Danh từ

    cái có ích mà con người thu được nhiều hơn những gì mà con người phải bỏ ra
    hai bên cùng có lợi
    hưởng lợi
    làm việc thiện không cầu lợi
    Trái nghĩa: hại

    Tính từ

    có lợi, mang lại cho con người nhiều hơn là con người phải bỏ ra
    điều này lợi cho công việc
    Trái nghĩa: thiệt
    ít tốn hơn
    lựa chiều để cắt cho lợi vải
    sắp xếp sao cho lợi chỗ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X