• Động từ

    cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau
    lục đục chuẩn bị cơm nước
    mọi người đã lục đục thức dậy
    Đồng nghĩa: lục sục

    Động từ

    có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ
    nội bộ lục đục
    vợ chồng lục đục với nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X