• Danh từ

    cây cùng loại với cau, cao một hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thường dùng làm gậy.

    Động từ

    (cây, cỏ) ngừng sinh trưởng, héo úa dần rồi chết
    giàn trầu bị lụi
    rét quá, cây lụi dần
    Đồng nghĩa: rụi, tàn, tàn lụi
    (lửa cháy) yếu dần, tàn dần
    than đã lụi
    đống lửa đương lụi dần
    Đồng nghĩa: tàn lụi, lụn

    Động từ

    (Phương ngữ) xiên
    lụi thịt để nướng
    tôm lụi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X