• Tính từ

    (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau
    hành lí lủng củng
    trong bếp treo lủng củng soong nồi
    Đồng nghĩa: lích kích, lỉnh kỉnh
    (câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu
    văn viết lủng củng
    câu cú lủng củng
    ở tình trạng có nhiều sự va chạm với nhau, sinh ra không đoàn kết
    nội bộ lủng củng
    anh chị em trong nhà lủng củng
    Trái nghĩa: hoà thuận, thuận hoà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X