-
Tính từ
(đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau
- hành lí lủng củng
- trong bếp treo lủng củng soong nồi
- Đồng nghĩa: lích kích, lỉnh kỉnh
(câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu
- văn viết lủng củng
- câu cú lủng củng
ở tình trạng có nhiều sự va chạm với nhau, sinh ra không đoàn kết
- nội bộ lủng củng
- anh chị em trong nhà lủng củng
- Trái nghĩa: hoà thuận, thuận hoà
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ