-
Danh từ
tập hợp những con vật, trứng hay những bộ phận của cây như quả, lá, v.v. cùng loại sinh trưởng trong cùng một thời kì
- lứa lợn mười con
- hái lứa chè đầu tiên
- cá mè một lứa (tng)
độ sinh trưởng vừa đạt yêu cầu để có thể thu hoạch hàng loạt (nói về sản phẩm trồng trọt)
- rau đã đến lứa
- cau già quá lứa
lớp người cùng một cỡ tuổi với nhau
- bạn cùng lứa
- lứa tuổi mười tám, đôi mươi
- Đồng nghĩa: trang lứa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ