• Danh từ

    thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng
    da lừa
    thân lừa ưa nặng (tng)

    Động từ

    làm cho người khác bị lầm bằng cách nói dối hoặc dùng mưu mẹo
    mắc lừa
    bị kẻ gian lừa
    lừa người vào tròng
    Đồng nghĩa: gạt, lường
    (Khẩu ngữ) ru, dỗ khéo léo cho trẻ nhỏ yên lòng là có mình ở bên cạnh mà ngủ, để rồi đi làm việc khác
    lừa cho em ngủ để nấu nướng, dọn dẹp

    Động từ

    lựa thời cơ, cơ hội thuận tiện mà làm việc gì
    lừa lúc không ai để ý, trốn mất
    lừa dịp quân địch yếu để tấn công
    Đồng nghĩa: thừa

    Động từ

    dùng lưỡi đưa qua đưa lại, tách lấy riêng ra khỏi những cái khác đang ngậm trong miệng
    ăn cá lừa xương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X