• Tính từ

    (di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên
    dòng nước lững lờ trôi
    đàn cá bơi lững lờ
    Đồng nghĩa: lờ lững
    tỏ vẻ không thiết tha hoặc không rõ ràng dứt khoát
    thái độ lững lờ
    "Công tôi đi đợi về chờ, Sao người ăn nói lững lờ như không!" (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X