• Danh từ

    (Phương ngữ) gấu (quần, áo)
    lai quần

    Danh từ

    (Phương ngữ) phân
    chiếc nhẫn vàng năm lai
    một li một lai cũng không cho

    Động từ

    lai giống (nói tắt)
    cho lừa lai với ngựa
    lai các giống ngô
    cam lai bưởi

    Tính từ

    được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống
    la là con lai giữa lừa với ngựa
    ngô lai
    đứa con lai
    Trái nghĩa: thuần chủng
    pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá
    kiểu văn lai

    Động từ

    (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy
    lai con đi học
    lai một tải hàng
    lai bằng xe đạp
    (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo
    ca nô lai phà cập bến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X