• Danh từ

    (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt)
    ông lang

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ
    tình lang
    "Ôi Kim lang! hỡi Kim lang, Thôi thôi, thiếp đã phụ chàng từ đây." (TKiều)

    Danh từ

    (Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người
    lòng lang dạ thú

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt)
    củ lang
    rau lang

    Tính từ

    có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da
    bò lang
    con lợn bị lang ở cổ
    (Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình
    gà đẻ lang
    ngủ lang nhà hàng xóm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X