• Danh từ

    chó sói (nói khái quát); dùng để ví những kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người
    lũ lang sói
    Đồng nghĩa: sài lang, sói lang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X