• Động từ

    làm cho không còn giữ được nguyên vị trí, trạng thái ổn định (thường nói về ý chí, tình cảm)
    khóm tre bị bão lay chuyển
    chí đã quyết, khó có gì lay chuyển được
    Đồng nghĩa: chuyển lay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X