• (Từ cũ, Ít dùng) lay động một cách yếu ớt
    cành liễu lay lắt trước gió
    Đồng nghĩa: lắt lay
    ở trạng thái tồn tại một cách yếu ớt, mỏng manh, không ổn định kéo dài
    lay lắt như ngọn đèn trước gió
    sống lay lắt qua ngày
    Đồng nghĩa: lắt lay, lây lất

    Tính từ

    ở trạng thái không được dùng tới, không được chú ý tới trong thời gian dài
    đồ đạc vứt lay lắt mỗi thứ một nơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X