-
Leo
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Động từ
di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay
- leo cây
- leo cột mỡ
- "Con kiến mày leo cành đa, Leo phải cành cộc leo ra leo vào." (Cdao)
- Đồng nghĩa: trèo
đi lên vị trí cao hơn
- leo núi
- leo cầu thang
- chân bẩn lại leo lên giường
- leo đến chức giám đốc (b)
- Đồng nghĩa: trèo
(một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên
- bắc giàn cho trầu leo
- giậu đổ bìm leo (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ