• Động từ

    tiếp xúc, trao đổi để đặt hoặc giữ quan hệ với nhau
    liên hệ qua điện thoại
    đi liên hệ công tác
    (sự vật, sự việc) có quan hệ làm cho ít nhiều tác động đến nhau
    lí luận phải liên hệ với thực tế
    việc tôi làm, không liên hệ gì đến ai
    Đồng nghĩa: liên quan
    (từ sự việc, hiện tượng này) nghĩ đến sự việc, hiện tượng khác dựa trên những mối quan hệ nhất định
    nghe chuyện người, liên hệ đến chuyện mình
    Đồng nghĩa: liên tưởng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X