• Danh từ

    cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ
    lá liễu
    Đồng nghĩa: dương liễu
    (Từ cũ, Văn chương) cây liễu; dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt)
    vóc liễu hao gầy
    "Nặng lòng xót liễu, vì hoa, Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa!" (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X