• Động từ

    xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận
    rùa được liệt vào hàng tứ linh
    sản phẩm bị liệt vào loại kém

    Tính từ

    ở trạng thái bị mất hẳn hoặc giảm khả năng hoạt động của một bộ phận nào đó của cơ thể
    bị liệt cánh tay phải
    liệt nửa người
    Đồng nghĩa: bại
    (đau ốm) kiệt sức không dậy được
    bị ốm, nằm liệt cả tháng
    (máy móc) mất khả năng hoạt động do hỏng hóc
    súng liệt cò
    xe bị liệt máy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X