-
Danh từ
(Trang trọng) hồn người chết
- cầu chúc cho linh hồn ông được thanh thản nơi chín suối
- Đồng nghĩa: hồn, vong hồn, vong linh
(Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người
- trấn tĩnh linh hồn
- hình ảnh cô gái đã chiếm cả linh hồn chàng
người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể
- anh ấy là linh hồn của đội bóng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ