• Danh từ

    (Trang trọng) hồn người chết
    cầu chúc cho linh hồn ông được thanh thản nơi chín suối
    Đồng nghĩa: hồn, vong hồn, vong linh
    (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người
    trấn tĩnh linh hồn
    hình ảnh cô gái đã chiếm cả linh hồn chàng
    người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể
    anh ấy là linh hồn của đội bóng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X