• Tính từ

    nhiều nhưng lặt vặt, không đáng kể, ít có giá trị
    mua mấy thứ linh tinh
    toàn những việc linh tinh
    Đồng nghĩa: lăng nhăng
    (Khẩu ngữ) có tính chất tuỳ tiện, không đúng nơi đúng chỗ
    nói linh tinh
    suy đoán linh tinh
    Đồng nghĩa: lung tung, nhăng nhít

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X