-
Động từ
ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay
- đi đêm hôm thế này, tôi thấy lo lắm
- chuyện chẳng đáng lo
- lo ngay ngáy
suy tính, định liệu, chuẩn bị điều kiện, biện pháp để có thể làm tốt việc gì đó thuộc về trách nhiệm của mình
- chuyện đó để tôi lo
- tính hay lo xa
- một người lo bằng kho người làm (tng)
để cả tâm trí và sức lực vào nhằm làm tốt hoặc thực hiện cho được một công việc cụ thể nào đó
- mải lo làm ăn
- lo việc nước
- lo chạy chữa thuốc thang
(Khẩu ngữ) lo lót
- lo thầy kiện
- phải lo mất mấy cây vàng mới êm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ