• Tính từ

    (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác, không có định hướng hoặc mục đích gì rõ ràng
    chạy loăng quăng khắp sân
    ngồi học nhưng trong đầu nghĩ loăng quăng chuyện khác
    Đồng nghĩa: lăng quăng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X