• Danh từ

    sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội
    đất nước có loạn
    dẹp trừ mầm loạn
    Đồng nghĩa: loàn

    Tính từ

    ở tình trạng có loạn
    trai thời loạn, gái thời bình (tng)
    ở tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình thường nào cả
    tim đập loạn nhịp
    đầu óc cứ loạn lên
    tiếng la hét, cười đùa loạn cả xóm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X