• Tính từ

    ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được hướng di chuyển
    người mệt, bước đi loạng quạng
    tay lái loạng quạng
    Đồng nghĩa: chệnh choạng, loạng choạng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X