• Danh từ

    thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn.

    Danh từ

    hộp đựng sữa hoặc nước giải khát, thường bằng kim loại
    bia lon
    lon nước ngọt
    (Phương ngữ) bơ
    đong mấy lon gạo nếp
    nấu ba lon gạo

    Danh từ

    vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành
    lon nước gạo
    nén một lon cà

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước)
    đeo lon đại uý

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X