• Danh từ

    đồ đựng bằng gốm, hình dáng giống chum nhưng nhỏ hơn
    lu nước

    Danh từ

    quả lăn bằng gang rất nặng, dùng để làm cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng
    quả lu

    Tính từ

    (Phương ngữ) mờ, không sáng rõ
    "Trăng lu vì bởi áng mây, Đôi ta cách trở vì dây tơ hồng." (Cdao)
    Trái nghĩa: tỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X