• Danh từ

    quy luật (nói tắt)
    luật cung cầu
    luật tiến hoá
    những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt động nào đó (nói tổng quát)
    cầu thủ phạm luật
    luật chơi
    luật thơ Đường
    pháp luật (nói tắt)
    tuân thủ luật của nhà nước
    văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo
    ban hành luật đất đai
    luật hôn nhân gia đình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X