• Danh từ

    khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt
    đánh luống trồng hoa
    luống rau
    cày ốp luống
    Đồng nghĩa: liếp

    Phụ từ

    (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị mức độ nhiều, không phải chỉ một lần, mà là nhiều lần, luôn luôn diễn ra không dứt (thường nói về trạng thái tâm lí, tình cảm)
    luống trông
    "Tưởng người dưới nguyệt chén đồng, Tin sương luống những rày trông mai chờ." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X