• Động từ

    đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia
    xe chỉ luồn kim
    trăng luồn đám mây
    Đồng nghĩa: lòn
    len lỏi để đi lọt qua nơi nguy hiểm
    luồn vào trận địa của địch
    luồn khỏi vòng vây
    Đồng nghĩa: lòn
    lọt hoặc đưa lọt vào một cách khéo léo, bí mật
    luồn người vào tổ chức địch
    Đồng nghĩa: lòn
    hạ mình, nịnh nọt để cầu cạnh
    luồn trên nạt dưới
    "Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi." (TKiều)
    Đồng nghĩa: lòn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X