• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) nước mắt
    giọt luỵ
    rơi luỵ
    Đồng nghĩa: châu, châu lệ, lệ

    Động từ

    nhẫn nhục chiều theo ý người khác để được việc mình đang cần
    không chịu luỵ ai
    "Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu." (Cdao)
    phải chịu hoặc làm cho phải chịu khốn khổ lây vì việc làm của người khác
    sợ luỵ đến gia đình
    mang luỵ vào thân
    "Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm ngọc trắng, thiệt đời xuân xanh." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X