• Động từ

    không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát
    bị thua nên phải lui quân
    lui về quê ở ẩn
    Đồng nghĩa: lùi
    từ biểu thị hướng của hoạt động ngược trở lại phía sau, phía xuất phát hoặc về một thời điểm đã qua
    bị té lui
    ngó lui lại đằng sau
    nghĩ lui về dĩ vãng
    (cơn bệnh, cơn giận) giảm đi, hướng trở lại trạng thái bình thường
    lui cơn sốt
    (Ít dùng) như lùi
    để lui lại vài hôm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X