-
Động từ
không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát
- bị thua nên phải lui quân
- lui về quê ở ẩn
- Đồng nghĩa: lùi
từ biểu thị hướng của hoạt động ngược trở lại phía sau, phía xuất phát hoặc về một thời điểm đã qua
- bị té lui
- ngó lui lại đằng sau
- nghĩ lui về dĩ vãng
(Ít dùng) như lùi
- để lui lại vài hôm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ