• Danh từ

    đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi
    mắc màn
    màn cá nhân
    màn tuyn
    Đồng nghĩa: mùng
    đồ dùng làm bằng vải để che chắn
    màn trên sân khấu từ từ hạ xuống
    kéo tấm màn cửa lên
    lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn
    cảnh vật chìm trong màn mưa
    màn đêm buông xuống
    phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn
    vở kịch đã đến màn chót

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X